Tôn sóng tròn trong xây dựng dân dụng và công nghiệp

Lựa chọn vật liệu tôn phù hợp, chất lượng khi lợp mái luôn là nỗi băn khoăn của rất nhiều khách hàng. Tôn có vai trò quan trọng trong thi công vừa che chắn, bảo vệ ngôi nhà vừa tạo nên sự hài hòa cho tổng quan. Nếu bạn đang tìm kiếm cho mình vật liệu tôn thì tôn sóng trong có lẽ sẽ là sự lựa chọn phù hợp cho bạn. Để hiểu rõ hơn về tôn sóng tròn hãy cùng Mai Ninh tìm hiểu ưu và nhược điểm cũng như ứng dụng của loại tôn này nhé!

Tìm hiểu chung về tôn sóng tròn

Tôn sóng tròn là sản phẩm được cán từ tôn cuộn mạ lạnh, mạ kẽm hoặc mạ màu. Tôn này có hình dạng lượn sóng, song song và đều nhau. Tùy vào nhu cầu thị trường mà tôn sóng tròn có thể được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau như 7 sóng, 9 sóng, 14 sóng, 14.5 sóng,…

Tôn sóng tròn được sản xuất từ tôn cuộn mạ lạnh, mạ kẽm hoặc mạ màu.

Đây được coi là vật liệu rất phổ biến và được nhiều khách hàng lựa chọn, tôn có dạng sóng  thường được sử dụng nhiều trong lợp mái, làm vách cho các công trình diện tích lớn như nhà xưởng, khu vui chơi.

Ưu nhược điểm của tôn sóng tròn

Ưu điểm

  • Thiết kế đẹp, tính thẩm mỹ cao phù hợp cho nhiều công trình xây dựng khác nhau.
  • Màu sắc, kích thước đa dạng đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.

Tôn sóng tròn với đa dạng mẫu mã đáp ứng tối đa nhu cầu xây dựng

  • Thiết kế sóng tròn giúp cản mưa, giảm tiếng ồn hiệu quả hơn.
  • Sóng cao giúp thoát nước dễ dàng dù là những công trình mái thoải, diện tích lớn.
  • Trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển cũng như thi công

Thiết kế thông minh giúp thoát nước, giảm ồn khi mưa lớn

  • Kết cấu thông minh giúp vít liên kết với xà gồ không bị gãy trượt.
  • Độ bền cao, tuổi thọ cao giúp tối ưu chi phí bảo dưỡng, giá thành rẻ hơn rất nhiều so với những dòng tông khác trên thị trường

Nhược điểm

Dù chắc chắn nhưng tôn sóng tròn có độ bền và tuổi thọ thấp hơn những loại khách với sóng vuông hay sóng ngói. Bên cạnh đó một lưu ý khi thi công tôn sóng tròn giúp tăng độ bền cũng như khả năng chịu lực thì độ dốc mái phải hơn 5 độ.

Tôn sóng tròn chịu lực kém hơn tôn sóng vuông nên độ dốc mái phải lớn hơn 5 độ

Ứng dụng của tôn sóng tròn

Tôn sóng tròn có thông số kỹ thuật như sau:

  • Khổ tôn: 1200mm hoặc 914mm.
  • Khổ hữu dụng: 1000mm hoặc 750mm.
  • Chiều cao sóng 20mm – 23mm.
  • Khoảng cách sóng: 122mm -27mm.
  • Tiêu chuẩn: Nhật Bản JIS g3312 – Mỹ ASTM A365.

Với thông số kỹ thuật trên cũng như ưu điểm vượt trội thì tôn sóng tròn được ứng dụng khá rộng rãi, một số ứng dụng phổ biến nhất như:

  • Lợp mái các công trình dân dụng hoặc các nhà xưởng công nghiệp hoặc chuồng trại (độ dày 0.45mm – 0.5mm cho nhà xưởng lớn và 0.4-0.45mm cho nhà xưởng vừa, nhỏ)
  • Dùng trong các công trình công cộng như: bệnh viện, trường học, khu vui chơi,…độ dày tôn vách từ 0.35-0.5mm cho diện tích vừa và nhỏ.

Nội dung liên quan